BẢNG CÔNG KHAI CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 01/2025/NQ-HĐND của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đắk Nông, về việc ban hành quy định mức thu, quản lý phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội Đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông. UBND phường Nghĩa Phú công khai thông tin các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực hộ tịch - chứng thực như sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Tại UBND phường |
1 |
Đăng ký khai sinh |
Đồng/lần |
0 |
2 |
Đăng ký khai sinh không đúng hạn |
Đồng/lần |
7.000
|
3 |
Đăng ký lại khai sinh |
Đồng/lần |
8.000 |
4
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Đồng/lần |
8.000 |
5 |
Đăng ký khai tử |
Đồng/lần |
0 |
6 |
Đăng ký khai tử không đúng hạn |
Đồng/lần |
5.000 |
7 |
Đăng ký lại khai tử |
Đồng/lần |
7.000
|
8 |
Đăng ký kết hôn |
Đồng/lần |
0 |
9 |
Đăng ký lại kết hôn |
Đồng/lần |
25.000 |
10 |
Đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ |
Đồng/lần |
0 |
11 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Đồng/lần |
15.000 |
12 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước |
Đồng/lần |
15.000 |
13 |
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước |
Đồng/lần |
25.000 |
14 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Đồng/lần |
15.000 |
15 |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác |
Đồng/lần |
5.000 |
16 |
Đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/lần |
5.000 |
17 |
Lệ phi khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu thông tin |
Đồng/bản |
8.000 |
18 |
Phí chứng thực bản sao từ bản chính |
|
2.000đ/trang. từ trang thứ b tờ lên thu 1.000đ/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000đ/ bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang bản chính |
19 |
Phí chứng thực chữ ký |
|
10.000đ/ trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản |
20 |
Phí chứng thực hợp đồng giao dịch |
|
50.000đ/ hợp đồng, giao dịch |
21 |
Phí chứng thực việc sủa đổi bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
30.000đ/ hợp đồng, giao dịch |
22 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
25.000đ/hợp đồng, giao dịch |